Vòng bi lăn tự điều chỉnh 23056CA/W33
Tiếng ồn thấp
P0,P6,P5,P4
Xoay linh hoạt
Phục vụ lâu dài
Chất liệu Gcr15
Giơi thiệu sản phẩm
Thông số kích thước của vòng bi 23056 CC/W33 và vòng bi 23056 CAE4 như sau:
Đường kính trong: 280 mm (mm)
Đường kính ngoài: 420 mm (mm)
Chiều rộng: 106 mm (mm)
Đường kính vai trong: khoảng 315 mm (mm)
Đường kính vai ngoài hoặc lõm: khoảng 380 mm (mm)
Chiều rộng rãnh bôi trơn vòng ngoài: 16,7 mm (mm)
Đường kính lỗ bôi trơn (vòng ngoài): 9 mm (mm)
Kích thước vát tối thiểu cho vòng ngoài: 4 mm (mm)
Đường kính vai trục: tối thiểu khoảng 295 mm (mm)
Kích thước vai ghế chịu lực: Tối đa khoảng 405 mm (mm)
Bán kính vát: tối đa khoảng 3 mm (mm)
Mặt hàng |
Kích thước |
Trọng lượng (kg) |
||
đường kính trong |
đường kính ngoài |
độ dày |
||
Dòng 230 |
||||
23020 |
100 |
150 |
37 |
2,51 |
23022 |
110 |
170 |
45 |
3,9 |
23024 |
120 |
180 |
46 |
4.3 |
23026 |
130 |
200 |
52 |
6.2 |
23028 |
140 |
210 |
53 |
6,7 |
23030 |
150 |
225 |
56 |
8.14 |
23032 |
160 |
240 |
60 |
10 |
23034 |
170 |
260 |
67 |
13 |
23036 |
180 |
280 |
74 |
17,6 |
23038 |
190 |
290 |
75 |
20 |
23040 |
200 |
310 |
82 |
24 |
23044 |
220 |
340 |
90 |
28,8 |
23048 |
240 |
360 |
92 |
35,5 |
23052 |
260 |
400 |
104 |
51,5 |
23056 |
280 |
420 |
106 |
62 |
23060 |
300 |
460 |
118 |
75,2 |
23064 |
320 |
480 |
121 |
81,5 |
Khu vực ứng dụng
Giới thiệu về các trường hợp ứng dụng của Vòng bi tự điều chỉnh 23056CA/W33 trong ngành thép
Là một thành phần không thể thiếu và quan trọng trong ngành thép, Vòng bi tự lựa 23056CA/W33 đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất thép. Vòng bi lăn tự điều chỉnh 23056CA/W33 được sử dụng rộng rãi trong các liên kết khác nhau như nhà máy thép, nhà máy cán và nhà máy cán nguội. Ví dụ, trong các nhà máy thép, Vòng bi lăn tự căn chỉnh 23056CA/W33 được sử dụng trong các nhà máy cán nóng nhiệt độ cao và áp suất cao, nhà máy cán nguội và các thiết bị khác, có thể chịu được tải trọng lớn và hoạt động ở tốc độ cao. Trong các nhà máy thép, vòng bi 23056 được sử dụng trong các thông số kỹ thuật khác nhau của máy cán để đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt của thép. Trong các nhà máy cán nguội, vòng bi 23056 được sử dụng trong thiết bị làm mát và cắt để đảm bảo chất lượng và độ chính xác về kích thước của thép.
Khám phá các lĩnh vực ứng dụng của vòng bi 23056 trong các ngành công nghiệp khác
Ngoài ngành thép, Vòng bi lăn tự căn chỉnh 23056CA/W33 cũng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác. Ví dụ, trong ngành sản xuất ô tô, nó được sử dụng trong các bộ phận chính như động cơ, hộp số và hệ thống lái; Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, nó được sử dụng cho các bộ phận quan trọng như động cơ máy bay và thiết bị hạ cánh; Trong ngành điện lực, nó được sử dụng cho các thiết bị như tổ máy phát điện, máy phát điện thủy điện của nhà máy thủy điện,… Có thể nói Vòng bi lăn tự lựa 23056CA/W33 là thành phần không thể thiếu và quan trọng trong sản xuất công nghiệp hiện đại.
Cách chọn và bảo trì chính xác Vòng bi lăn tự căn chỉnh 23056CA/W33 để đảm bảo chúng hoạt động bình thường
Để đảm bảo hoạt động bình thường và kéo dài tuổi thọ của Vòng bi lăn tự điều chỉnh 23056CA/W33, điều quan trọng là phải chọn và bảo trì nó một cách chính xác. Đầu tiên, khi lựa chọn, cần lựa chọn mô hình vòng bi hợp lý dựa trên các yếu tố như điều kiện làm việc, tải trọng, tốc độ và chú ý kiểm tra xem chất lượng và kích thước của vòng bi có đáp ứng yêu cầu hay không. Thứ hai, trong quá trình lắp đặt cần chú ý duy trì độ chính xác của độ khít giữa ổ đỡ và lỗ tựa để tránh bị quá chặt hoặc quá lỏng. Cuối cùng, cần tiến hành bôi trơn và kiểm tra thường xuyên trong quá trình sử dụng, đồng thời nên thay thế vòng bi bị hư hỏng kịp thời để đảm bảo chúng hoạt động bình thường.
Liên hệ chúng tôi
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về thông tin sản phẩm có liên quan của Vòng bi lăn tự căn chỉnh 23056CA/W33, bạn có thể thêm whatsapp hoặc gửi email và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn phần giới thiệu chi tiết về các dịch vụ liên quan đến sản phẩm.
Mặt hàng | Kích thước | Trọng lượng (kg) | ||
đường kính trong | đường kính ngoài | độ dày | ||
Dòng 230 | ||||
23020 | 100 | 150 | 37 | 2,51 |
23022 | 110 | 170 | 45 | 3,9 |
23024 | 120 | 180 | 46 | 4.3 |
23026 | 130 | 200 | 52 | 6.2 |
23028 | 140 | 210 | 53 | 6,7 |
23030 | 150 | 225 | 56 | 8.14 |
23032 | 160 | 240 | 60 | 10 |
23034 | 170 | 260 | 67 | 13 |
23036 | 180 | 280 | 74 | 17,6 |
23038 | 190 | 290 | 75 | 20 |
23040 | 200 | 310 | 82 | 24 |
23044 | 220 | 340 | 90 | 28,8 |
23048 | 240 | 360 | 92 | 35,5 |
23052 | 260 | 400 | 104 | 51,5 |
23056 | 280 | 420 | 106 | 62 |
23060 | 300 | 460 | 118 | 75,2 |
23064 | 320 | 480 | 121 | 81,5 |